Nội dung bài viết
Theo các chuyên gia phong thủy, người sở hữu 1 dãy số sim điện thoại hợp với mệnh sẽ tạo nên mối liên kết vô hình với vận khí của người dùng. Từ đó tác động đến công việc, tiền bạc, tình duyên của chủ nhân. Dưới đây là cách chọn phong thủy sim 4 số cuối hợp mệnh chuẩn nhất.
Nguồn gốc cách xem sim phong thủy 4 số cuối
Cách xem sim phong thủy 4 số cuối rất phổ biến trên các kênh live stream tiktok, facebook, hay youtube,…Lại sẵn tính dễ dàng tính toán nhanh và tra cứu tiện lợi qua bảng tra cứu hung cát 4 số cuối, tốc độ phủ sóng của phương pháp này nhanh. Theo đó, phương pháp tính sim 4 số cuối không chỉ để tính sim phong thủy mà còn sử dụng để xem biển số xe, số chứng minh nhân dân,…
Cách xem bói sim 4 cuối điện thoại này có bảng 80 quẻ hung cát gần giống phương pháp xem số nét chữ hung cát trong bộ môn xem phong thủy. Nó được gọi là cách xem danh tánh học. Tuy nhiên, nó được biến tấu từ 81 nét hung cát của bộ danh tánh học thành 80 quẻ hung cát của số điện thoại.
Vì sao cần xem sim phong thuỷ 4 số cuối?
Có nhiều cách xem sim số đẹp phù hợp với bản thân nhưng với cách xem sim phong thủy 4 số cuối mang đến nhiều ý nghĩa. Vì thế, có nhiều người đã sử dụng cách tính 4 số cuối để xem chiếc sim đó có thực sự tốt và mang đến nhiều may mắn cho bản thân.
Sim phong thủy được đánh giá theo những nguyên tắc tính toán khắt khe của kinh dịch phong thủy, phù hợp với mệnh và tuổi nhất định. Do đó, mỗi dãy số sim phong thủy 4 số cuối phù hợp sẽ mang đến nhiều ý nghĩa với chủ sở hữu sau:
- Sim phong thủy 4 số cuối mang lại vận ma, giúp chủ nhân gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
- Việc sở hữu sim phong thủy 4 số cuối giúp con đường công danh, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến.
>> XEM NGAY: [Hướng Dẫn] Cách chọn Sim Phong Thủy hợp Mệnh Thổ hút Lộc
=> Như vậy, sim phong thủy 4 số cuối vượt lên giá trị của một chiếc sim số đẹp, mang đến nhiều vai trò, ý nghĩa đối với chủ nhân. Nhiều người xem đây là một chiếc bùa hộ mệnh mang đến sự lạc quan, sức khỏe, công danh và tiền tài. Vì thế, những những doanh nhân giàu có, thành đạt luôn chọn cho mình một chiếc sim số đẹp hợp phong thủy vừa mang đến may mắn vừa thể hiện đẳng cấp và địa vị của bản thân.
Cách chọn phong thủy sim 4 số cuối hợp mệnh
Lựa chọn một chiếc sim 4 số cuối hợp phong thủy không phải là điều dễ dàng. Việc của bạn là chuẩn bị một chiếc máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính số học như thông thường. Cụ thể:
Lấy 4 số điện thoại chia cho 80
Đây là cách chọn sim 4 số cuối đơn giản mà chuẩn phong thủy. Việc lấy 4 số điện thoại chia cho 80 sẽ cho ra những con số trong bảng hung cát. Các bước thực hiện sau:
Bước 1: Đầu tiên, lấy 4 số cuối điện thoại của mình ra rồi chia cho 80
Bước 2: Sau khi ra kết quả chỉ lấy phần thập phân và nhân với 50
Bước 3: Cuối cùng lấy kết quả ở trên đối chiếu với bảng cát hung 4 số cuối sim điện thoại.
>> XEM NGAY: [Hướng Dẫn] Cách chọn Sim Phong Thủy hợp Mệnh Hỏa hút Lộc
Kết quả | Giải nghĩa | Mức độ tốt – xấu |
01 | Đại triển đồng hồ, khả được thành công | Cát |
02 | Thăng trầm không số, về già vô công | Bình |
03 | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn | Đại cát |
04 | Tiền đồ gai góc, đau khổ theo đuổi | Hung |
05 | Làm ăn phát đạt, danh lợi đều có | Đại cát |
06 | Trời cho số phận, có thể thành công | Cát |
07 | Ôn hòa êm dịu, nhất định thành công | Cát |
08 | Qua đoạn gian nan, có ngày thành công | Cát |
09 | Tự làm vô sức, thất bại khó lường | Hung |
10 | Tâm sức làm không, không được bến bờ | Hung |
11 | Vững đi từng bước, được người trọng vọng | Cát |
12 | Gầy gò yếu đuối, mọi sự khó thành | Hung |
13 | Trời cho cát vận, được người kính trọng | Đại cát |
14 | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực | Bình |
15 | Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng | Cát |
16 | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh | Đại cát |
17 | Quý nhân trợ giúp, sẽ đạt thành công | Cát |
18 | Thuận lợi, trăm việc trôi chảy | Đại cát |
19 | Nội ngoại bât hòa, khó khăn muôn phần | Hung |
20 | Vượt mọi khó khăn, lo lắng nghĩ hoài | Đại hung |
21 | Chuyên tâm kinh doanh, hay dùng trí tuệ | Cát |
22 | Có tài không làm, việc không gặp may | Hung |
23 | Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đạt nghiệp | Đại cát |
24 | Phải dựa tự lập, sẽ thành đại nghiệp | Đại cát |
25 | Thiên thời địa lợi, vì được nhân cách | Đại cát |
26 | Bão táp phong ba, qua mọi nguy hiểm | Hung |
27 | Lúc thắng lúc thua, giũ được thành công | Cát |
28 | Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dùng | Đại cát |
29 | Cát hung chia đôi, được chia mỗi nửa | Hung |
30 | Danh lợi được mùa, đại sự thành công | Đại cát |
31 | Con rồng trong nước, thành công sẽ đến | Đại cát |
32 | Dùng chí lâu dài, sẽ được hưng thịnh | Cát |
33 | Rủi ro không ngừng, khó có thành công | Hung |
34 | Số phận trung cát, tiến lùi bảo thủ | Bình |
35 | Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn | Hung |
36 | Tránh được điềm ác, thuận buồm xuôi gió | Cát |
37 | Danh thì được tiếng, lợi thì được không | Bình |
38 | Đường rộng thênh thang, nhìn tới tương lai | Đại cát |
39 | Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định | Bình |
40 | Thiên ý cát vận, tiền đồ sáng sủa | Đại cát |
41 | Sự nghiệp không chuyên, hầu như không thành | Hung |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt | Cát |
43 | Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công | Cát |
44 | Ngược với ý mình, tham công lỡ việc | Hung |
45 | Quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài | Hung |
46 | Quý nhân giúp trợ, thành công đại sự | Đại cát |
47 | Danh lợi đều có, thành công đại sự | Đại cát |
48 | Gặp cát được cát, gặp hung được hung | Bình |
49 | Hung cat cùng có, một thành một bại | Bình |
50 | Một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió | Bình |
51 | Trời quang mây tạnh, đạt được thành công | Cát |
52 | Xương thịnh nửa số, cát trước hung sau | Hung |
53 | Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi | Bình |
54 | Bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới | Hung |
55 | Ngược lại ý mình, khó được thành công | Đại hung |
56 | Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về | Cát |
57 | Bấp ênh nhiều chuyện, hung trước cát sau | Bình |
58 | Gặp việc do dự, khó có thành công | Hung |
59 | Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng | Bình |
60 | Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba | Hung |
61 | Lo nghĩ nhiều điều, mọi việc không thành | Hung |
62 | Biết hướng nỗ lực, con đường phồn vinh | Cát |
63 | Mười việc như không, mất công mất sức | Hung |
64 | Cát vận tự đến, có được thành công | Cát |
65 | Nội ngoại bất hòa, thiếu thốn tín nhiệm | Bình |
66 | Mọi việc như ý, phú quý tự đến | Đại cát |
67 | Nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến | Cát |
68 | Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn | Hung |
69 | Bấp bênh kinh doanh, khó tránh vất vả | Hung |
70 | Cát hung đều có, chi dựa chí khí | Bình |
71 | Được rồi lại mất, khó có bình yên | Hung |
72 | An lạc tự đến, tự nhiên cát tường | Cát |
73 | Như là vô mưu, khó được thành đạt | Bình |
74 | Trong lành có hung, tiến không bằng giữ | Bình |
75 | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản | Đại hung |
76 | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại | Cát |
77 | Nửa được nửa mất, sang mà không thực | Bình |
78 | Tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hy vọng | Đại cát |
79 | Được rồi lại mất, lo cũng bằng không | Hung |
80 | Số phận cao nhất sẽ được thành công | Đại cát |
Lấy 4 số sim điện thoại chia cho 4
Với cách tính này, người dùng có thể biết sim điện thoại của bạn nói về tình duyên, sự nghiệp, công danh thế nào. Cách tính sim 4 số cuối hợp với mệnh được thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đầu tiên, bạn cộng tổng 4 số cuối điện thoại vào rồi chia cho 4
Bước 2: Bạn lấy kết quả vừa tính được rồi tra cứu thông tin trong “ Bảng tra cứu tử vi 4 số cuối điện thoại”.
Số 0:
+ Tình duyên: Chuyện tình duyên dang dở, không ăn đời ở kiếp.
+ Công danh: Không có cơ hội phát triển mạnh về công danh.
+ Sự nghiệp: Bản thân không tự lực phát triển, trợ giúp từ gia đình
Số 1:
+ Tình duyên: Tình duyên tạm bợ chưa chắc thành công.
+ Công danh: Con đường công danh sáng tỏ, rộng mở.
+ Sự nghiệp: Ổn định và ở mức độ tầm thường không quá cao.
Số 2:
+ Tình duyên: Nhiều người thương yêu, dễ cảm mến và hạnh phúc.
+ Công danh: Con đường công danh ở mức trung bình.
+ Sự nghiệp: Sự nghiệp đi song song với con đường công danh.
Số 3:
+ Tình duyên: Đa sầu đa cảm, thương hại và dễ chán nản.
+ Công danh: Gặp nhiều may mắn vì tài xã giao.
+ Sự nghiệp: Lên như diều gặp gió, thành công ngoài sức tưởng tượng.
Số 4:
+ Tình duyên: Chín chắn, suy nghĩ chín chắn về tình yêu.
+ Công danh: Không gặp trở ngại và con đường đi thẳng tắp.
+ Sự nghiệp: Ban đầu gặp khó khăn, sau con đường công danh lên cao.
Số 5:
+ Tình duyên: May mắn, có số đào hoa, kiến tạo hạnh phúc.
+ Công danh: Không được lên cao, gặp khó khăn.
+ Sự nghiệp: Một thời gian thì sự nghiệp cũng tan tành.
>> XEM NGAY: [Hướng Dẫn] Cách chọn Sim Phong Thủy hợp Mệnh Mộc hút Lộc
Số 6:
+ Tình duyên: Không chú trọng đến con đường tình yêu.
+ Công danh: Mức độ bình thường, thành công trong ngành nghề thiên về nghệ thuật.
+ Sự nghiệp: Sẽ lên cao vào hậu vận, tức từ 50 tuổi trở đi.
Số 7:
+ Tình duyên: Hạnh phúc từ khá sớm nhưng khắt khi trong việc tìm người yêu
+ Công danh: Bình thường, không có nhiều đột biến.
+ Sự nghiệp: Không được đảm bảo, bị đổ vỡ vào thời kỳ giữa cuộc đời và xây dựng khó khăn.
Số 8:
+ Tình duyên: Yêu tha thiết, chân thành nhưng cũng dễ dàng bước chân đi.
+ Công danh: Lên cao, có học thức vững chắc, nắm quyền lãnh đạo.
+ Sự nghiệp: Thành công, hoàn thành sự nghiệp không mấy khó khăn.
Số 9:
+ Tình duyên: Xem tình duyên là việc thiêng liêng, không bao giờ xa rời nếu có được tình yêu.
+ Công danh: Có khi lên cao và có khi xuống quá thấp.
+ Sự nghiệp: Chưa vững chắc vì cuộc đời còn nhiều sóng gió, sự nghiệp gặp nhiều khó khăn.
Tham khảo sim phong thủy 4 số cuối sim điện thoại đẹp nhất
Lựa chọn một chiếc sim phong thủy 4 số cuối sim điện thoại đẹp, mang đến nhiều may mắn và thuận lợi cho chủ nhân. Dưới đây là các mẫu sim phong thủy 4 số cuối sim điện thoại đẹp nhất, bạn có thể tham khảo:
- 1102: Độc nhất vô nhị
- 2204: Mãi mãi không chết
- 6686: Lộc lộc phát lộc
- 6868: Lộc phát lộc phát
- 5555: Sinh đường làm ăn
- 5656: Sinh lộc sinh lộc
- 0578: Không năm nào thất bát
- 1111: Tứ trụ vững chắc
- 2626: Mãi lộc mãi lộc
- 2628: Mãi lộc mãi phát
- 1369: Sinh tiền lộc quyền
- 1515: Sinh sôi, nảy nở
- 1618: Nhất lộc nhất phát
- 8683: Phát lộc phát tài
- 5239: Tiền tài
- 9279: Tiền lớn tài lớn
- 3937: Ông địa, ông trời
- 3938: Thần tài thổ địa
- 3939: Tài lộc, 2 ông Địa
- 3333: Đắc Phúc Toàn tài
- 8386: Phát tài phát lộc
- 8668: Phát lộc lộc phát
- 4648: Tứ lộc tứ phát
- 8888: Tứ phát, đại phát hữu lộc
- 4078: Bốn mùa không thất bát
Trên đây là thông tin chi tiết về cách chọn sim phong thủy sim 4 số cuối hợp mệnh đẹp nhất mà “Coi Phong Thủy” chia sẻ. Hy vọng, sẽ giúp bạn có thêm gợi ý khi chọn sim 4 số cuối hợp mệnh, mang đến nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc và cuộc sống nhé!